Công ty Cổ phần Thiết bị điện Hưng Phát là nhà phân phối, cung cấp dây điện dân dụng,dây cáp điện, thiết bị điện, đèn chiếu sáng , thang máng cáp ,tủ bảng điện,cấp điều khiển chông nhiễu, cáp chống cháy của các hãng có thương hiệu nổi tiếng và tin cây đến các đại lí khách hàng,các công trình tại địa bàn Hà Nội và các tỉnh thành trên toàn quốc như CADIVI, GOLDCUP,TAYA, CADISUN, LS…
TAGS: dây cáp điện, dây điện dân dụng, Công ty Cổ phần Thiết bị điện Hưng Phát, ,day dien, cap dien, day dien Cadivi, thiet bi dien,cap chong chay, cap cao su
1. TỔNG QUAN
- Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
- Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ chôn trong đất.
2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
- TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
- TCCS 10A
- TCCS 10B
- TCCS 10C
- TCVN 6612 / IEC 60288
3. CẤU TRÚC DÂY
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF WIRE
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
|
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC:
|
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160OC:
|
5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 300/500 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
0,5
|
1/0,80
|
36,0
|
0,6
|
2,0
|
8
|
0,75
|
1/0,97
|
24,5
|
0,6
|
2,2
|
11
|
1
|
1/1,13
|
18,1
|
0,6
|
2,3
|
14
|
5.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 450/750 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 450/750 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
1/1,38
|
12,1
|
0,7
|
2,8
|
20
|
2,5
|
1/1,77
|
7,41
|
0,8
|
3,4
|
31
|
4
|
1/2,24
|
4,61
|
0,8
|
3,8
|
46
|
6
|
1/2,74
|
3,08
|
0,8
|
4,3
|
66
|
10
|
1/3,56
|
1,83
|
1,0
|
5,6
|
110
|
5.3-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 0,6/1 kV TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 0,6/1 kV
THEO TCCS 10B ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10B
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
2
|
1/1,60
|
8,92
|
0,8
|
3,2
|
27
|
3
|
1/2,00
|
5,65
|
0,8
|
3,6
|
38
|
7
|
1/3,00
|
2,52
|
1,0
|
5,0
|
81
|
5.4-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VA – 0,6/1 kV TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VA – 0,6/1 kV
THEO TCCS 10A ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10A
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
3
|
1/2,00
|
9,11
|
0,8
|
3,6
|
19
|
4
|
1/2,25
|
7,40
|
0,8
|
3,9
|
22
|
5
|
1/2,60
|
5,485
|
0,8
|
4,2
|
27
|
6
|
1/2,78
|
4,91
|
0,8
|
4,4
|
30
|
7
|
1/3,00
|
4,22
|
1,0
|
5,0
|
38
|
8
|
1/3,20
|
3,71
|
1,0
|
5,2
|
41
|
10
|
1/3,57
|
3,08
|
1,0
|
5,6
|
48
|
5.5-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 300/500 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
Ruột dẫn-Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
0,5
|
16/0,20
|
39,0
|
0,6
|
2,1
|
9
|
0,75
|
24/0,20
|
26,0
|
0,6
|
2,3
|
12
|
1
|
32/0,20
|
19,5
|
0,6
|
2,5
|
15
|
5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 450/750 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm – 450/750 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 x N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
1x30/0,25
|
13,3
|
0,7
|
3,0
|
21
|
2,5
|
1x50/0,25
|
7,98
|
0,8
|
3,6
|
33
|
4
|
1x56/0,30
|
4,95
|
0,8
|
4,2
|
49
|
6
|
7x12/0,30
|
3,30
|
0,8
|
4,8
|
69
|
10
|
7x12/0,40
|
1,91
|
1,0
|
6,2
|
121
|
16
|
7x18/0,40
|
1,21
|
1,0
|
7,2
|
173
|
25
|
7x28/0,40
|
0,780
|
1,2
|
8,9
|
267
|
35
|
7x40/0,40
|
0,554
|
1,2
|
10,1
|
369
|
50
|
19x21/0,40
|
0,386
|
1,4
|
12,0
|
523
|
70
|
19x19/0,50
|
0,272
|
1,4
|
13,8
|
723
|
95
|
19x25/0,50
|
0,206
|
1,6
|
15,8
|
950
|
120
|
19x32/0,50
|
0,161
|
1,6
|
17,4
|
1197
|
150
|
37x21/0,50
|
0,129
|
1,8
|
19,7
|
1537
|
185
|
37x25/0,50
|
0,106
|
2,0
|
21,5
|
1833
|
240
|
61x20/0,50
|
0,0801
|
2,2
|
24,6
|
2407
|
5.7-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmd – 0,6/1 kV
THEO TCCS 10C
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmd – 0,6/1 kV
ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10C
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Kích thước dây gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx. wire dimension
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
2 x 0,5
|
16/0,20
|
39,0
|
0,7
|
2,3 x 4,6
|
20
|
2 x 0,75
|
24/0,20
|
26,0
|
0,7
|
2,5 x 5,1
|
26
|
2 x 1
|
32/0,20
|
19,5
|
0,7
|
2,7 x 5,4
|
31
|
2 x 1,5
|
30/0,25
|
13,3
|
0,7
|
3,0 x 6,0
|
42
|
2 x 2,5
|
50/0,25
|
7,98
|
0,8
|
3,6 x 7,3
|
66
|
5.8-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 300/500 V
THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmo – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định
|
Kích thước dây gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Nominal thickness of sheath
|
Approx. wire dimension
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
2 x 0,75
|
24/0,20
|
26,0
|
0,6
|
0,8
|
3,9 x 6,3
|
42
|
2 x 1
|
32/0,20
|
19,5
|
0,6
|
0,8
|
4,1 x 6,6
|
49
|
5.9-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 0,6/1 kV
THEO TCCS 10B
|
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmo – 0,6/1 kV
ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10B
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định
|
Kích thước dây gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*)
|
Tiết diện danh định
|
Kết cấu
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Nominal Area
|
Structure
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Nominal thickness of sheath
|
Approx. wire dimension
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
2 x 1,5
|
30/0,25
|
13,3
|
0,7
|
0,8
|
4,6 x 7,6
|
66
|
2 x 2,5
|
50/0,25
|
7,98
|
0,8
|
1,0
|
5,6 x 9,3
|
102
|
2 x 4
|
56/0,30
|
4,95
|
0,8
|
1,0
|
6,2 x 10,4
|
139
|
2 x 6
|
7 x 12/0,30
|
3,30
|
0,8
|
1,2
|
7,2 x 11,9
|
195
|
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
|